Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Ngày đăng: Thứ năm, ngày 30 tháng 6 năm 2022

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau: 

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện học lực lớp 12

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

781

 

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

779

 

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

917

 

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

951

 

5

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

919

 

6

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

944

 

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

712

 

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

707

 

9

7510601

Quản lý công nghiệp

739

 

10

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

729

 

11

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

751

 

12

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

762

 

13

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

866

 

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt

693

 

15

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

606

 

16

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

636

 

17

7520130

Kỹ thuật ô tô

884

 

18

7520201

Kỹ thuật Điện

827

 

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

838

 

20

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

907

 

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

778

 

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

648

 

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

820

 

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

734

 

25

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

671

 

26

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

697

 

27

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

709

 

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

657

 

29

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

657

 

30

7580301

Kinh tế xây dựng

723

 

31

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

694

 

32

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

700

 

33

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

779

 

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

811

 

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

1

7310101

Kinh tế

800

 

2

7310107

Thống kê kinh tế

800

 

3

7310205

Quản lý nhà nước

800

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

850

 

5

7340115

Marketing

900

 

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

900

 

7

7340121

Kinh doanh thương mại

880

 

8

7340122

Thương mại điện tử

900

 

9

7340201

Tài chính - Ngân hàng

850

 

10

7340301

Kế toán

820

 

11

7340302

Kiểm toán

820

 

12

7340404

Quản trị nhân lực

820

 

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

800

 

14

7340420

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

850

 

15

7380101

Luật

800

 

16

7380107

Luật kinh tế

820

 

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

820

 

18

7810201

Quản trị khách sạn

800

 

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

 

2

7229030

Văn học

600

 

3

7229040

Văn hoá học

600

 

4

7310401

Tâm lý học

600

 

5

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

600

 

6

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

 

7

7320101

Báo chí

700

 

8

7420201

Công nghệ Sinh học

600

 

9

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

600

 

10

7480201

Công nghệ thông tin

600

 

11

7520401

Vật lý kỹ thuật

600

 

12

7760101

Công tác xã hội

600

 

13

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

600

 

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

802

 

2

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

759

 

3

7220202

Ngôn ngữ Nga

685

 

4

7220203

Ngôn ngữ Pháp

767

 

5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

830

 

6

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

839

 

7

7220209

Ngôn ngữ Nhật

829

 

8

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

755

 

9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

838

 

10

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

793

 

11

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

824

 

12

7310601

Quốc tế học

743

 

13

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

721

 

14

7310608

Đông phương học

720

 

15

7310608CLC

Đông phương học (Chất lượng cao)

737

 

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

1

7480201

Công nghệ thông tin

811

 

2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

626

 

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

600

 

2

7340101DM

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

600

 

3

7340101EF

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số

600

 

4

7340101EL

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

600

 

5

7340101ET

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

600

 

6

7340101IM

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

600

 

7

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

600

 

8

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

600

 

9

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

600

 

10

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

600

 

11

7480201DA

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

600

 

12

7480201DS

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

600

 

13

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

600

 

14

7480201NS

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

600

 

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

 

 

1

7340124-IBM

Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

680

 

Ghi chú:

 

 

 

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây  

TIN LIÊN QUAN